logo
Hi Guest!user avatar
background
learn-tips

1000 TỪ CƠ BẢN

start here

Cách học từ vựng tiếng Anh dễ áp dụng

Học theo các chủ đề cơ bản

Việc ghi chép từ vựng tiếng Anh rời rạc chắc chắn không phải là một cách học có hiệu quả. Vì phương pháp này thường khó nhớ và dễ gây chán nản trong quá trình học. Thay vào đó, bạn nên chia từ vựng thành các chủ đề khác nhau, và tổng hợp kiến thức thành một hệ thống rõ ràng. Hãy bắt đầu với những chủ đề thông dụng nhất vì nó dễ học và có tính ứng dụng cao. Khi học, bạn nên tìm hiểu đầy đủ thông tin của từ gồm phát âm, phiên âm, nghĩa và câu ví dụ.

>> Tham khảo 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

basic-course

Liên tưởng từ vựng với hình ảnh, âm thanh ấn tượng

Theo nghiên cứu khoa học, bộ não ghi nhớ thông tin dạng hình ảnh nhanh hơn gấp nhiều lần so với dạng văn bản. Bên cạnh đó, các thông tin gắn với cảm xúc mạnh cũng sẽ được lưu giữ trong trí nhớ lâu hơn. Ví dụ từ "roar" (tiếng gầm) có thể liên tưởng đến hình ảnh một con sư tử đang gầm vang trong rừng, kết hợp với âm thanh của tiếng gầm thực sự. Phương pháp này sẽ kích thích não bộ ghi nhớ tốt hơn nhờ sự kết hợp giữa hình ảnh, âm thanh và từ ngữ.

>> Bắt đầu học từ vựng kèm hình ảnh, âm thanh

img-1

Có phương pháp ôn tập hiệu quả

Đừng quên ôn tập lại sau khi học xong, vì nó giúp tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng kiến thức mới. Một phương pháp ôn tập từ vựng kinh điển bạn nên áp dụng là kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (spaced repetition). Thay vì mất thời gian học nhồi cùng một lúc, bạn chỉ cần chọn đúng thời điểm ôn tập để đạt hiệu quả tốt nhất. Ví dụ ngày hôm nay bạn học 10 từ mới, và bạn ôn lại ngay sau 1h. Điều này nghĩa là bạn đã can thiệp có chủ đích vào đường cong quên lãng đúng thời điểm. Do đó tới ngày mai, thay vì chỉ nhớ được 30% thì bạn sẽ nhớ tới 75% những gì vừa học. MochiVocab cũng ứng dụng hiệu quả phương pháp này thông qua tính năng “Thời điểm vàng”

>> Ghi nhớ từ vựng một cách khoa học và hiệu quả

img-2

Học theo quy tắc “thái dương hệ”

Cách học từ vựng tiếng Anh theo quy tắc "Thái Dương Hệ" tập trung vào việc phân loại từ vựng theo mức độ ưu tiên. Hãy tưởng tượng từ vựng như các hành tinh xung quanh mặt trời. Những từ quan trọng nhất là "mặt trời" nằm ở trung tâm, cần được học thành thạo và ưu tiên ôn tập. Những từ ít quan trọng hơn như "các hành tinh" sẽ nằm ở xa hơn, chỉ cần ôn khi có thời gian. Để áp dụng, bạn cần lập danh sách từ vựng, đánh dấu mức độ ưu tiên. Sau đó học thành thạo từ trọng tâm, và duy trì ôn tập định kỳ để đảm bảo từ quan trọng luôn "sáng" trong trí nhớ.

img-3

Vận dụng đặt câu

Đặt câu với từ vựng là cách học giúp bạn ghi nhớ nghĩa và hiểu rõ cách sử dụng đúng ngữ cảnh. Khi bạn đặt câu với từ đã học, não bộ sẽ liên kết với một tình huống cụ thể, từ đó giúp nhớ lâu hơn. Bạn cũng tránh được việc học từ vựng một cách rời rạc, và nâng cao khả năng diễn đạt một cách tự nhiên hơn.

Ví dụ, nếu bạn học từ "contemplate" (ngẫm nghĩ), bạn có thể đặt câu như: "She sat quietly, contemplating her next move" (Cô ấy ngồi yên lặng, ngẫm nghĩ về bước đi tiếp theo).

Học từ vựng chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên, chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.

img-4

Tham khảo danh sách 100 từ vựng cơ bản

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
a (det)/eɪ/một, nào đó
about (adv)/əˈbaʊt/khoảng
above (prep)/əˈbʌv/ở bên trên
across (adv)/əˈkrɒs/ngang, ngang qua
act (v)/ækt/đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim), giả vờ
active (adj)/ˈæk.tɪv/tích cực, nhanh nhẹn, linh lợi
activity (n)/ækˈtɪv.ə.ti/hoạt động
add (v)/æd/thêm vào, làm tăng thêm
afraid (adj)/əˈfreɪd/sợ hãi, hoảng sợ
after (prep)/ˈæf.tər/(thời gian) sau, sau khi (vị trí) ở đằng sau
again (adv)/əˈɡen/lại, lần nữa, nữa
age (n)/eɪdʒ/tuổi
ago (adv)/əˈɡoʊ/(thời gian) trước đây, về trước
agree (v)/əˈɡriː/đồng ý, tán thành
air (n)/er/không khí
all (adj)/ɔːl/tất cả, hết thảy, toàn bộ
alone (adj)/əˈloʊn/một mình, cô đơn, cô độc
along (adv)/əˈlɔːŋ/theo chiều dài, suốt theo
already (adv)/ɑːlˈred.i/đã, rồi; đã...rồi
always (adv)/ˈɔːl.weɪz/luôn luôn, lúc nào cũng, thường xuyên

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
baby (n)/ˈbeɪ.bi/em bé
back (n)/bæk/(bộ phận cơ thể) lưng
bad (adj)/bæd/tồi tệ, xấu, không tốt
bag (n)/bæg/túi đựng
ball (n)/bɔːl/quả bóng
bank (n)/bæŋk/ngân hàng
base (n)/beɪs/đáy, cơ sở, nền tảng
basket (n)/ˈbæs.kɪt/cái rổ, cái giỏ
bath (n)/bæθ/bồn tắm, chậu tắm
be (v)/bi:/ /bi/ /bl/thì, là
bean (n)/biːn/hạt đậu
bear (n, v)/ber/con gấu; chịu đựng
beautiful (adj)/ˈbjuː.tə.fəl/xinh đẹp
bed (n)/bed/cái giường
bedroom (n)/ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/phòng ngủ
beer (n)/bɪr/rượu bia
behave (v)/bɪˈheɪv/đối xử, cư xử
before (adv)/bɪˈfɔːr/(thời gian) trước đây, hồi trước (vị trí) đằng trước
begin (v)/bɪˈɡɪn/bắt đầu
behind (adv)/bɪˈhaɪnd/(vị trí) đằng sau, phía sau (thời gian) chậm trễ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
cake (n)/keɪk/bánh kem
call (n, v)/kɔːl/cuộc gọi; kêu gọi
can (modal verb)/kæn/ /kən/có thể, có khả năng
candle (n)/ˈkæn.dəl/nến
cap (n)/kæp/mũ lưỡi trai
car (n)/kɑːr/xe ô tô
card (n)/kɑːrd/tấm thẻ, thiệp
care (n)/ker/sự quan tâm, bảo vệ
careful (adj)/ˈker.fəl/cẩn thận
careless (adj)/ˈker.ləs/lơ đễnh, cẩu thả, bất cẩn
carry (v)/ˈker.i/mang, vác, đem theo
case (n)/keɪs/trường hợp, tình huống
cat (n)/kæt/con mèo
catch (v)/kætʃ/bắt lấy, nắm lấy
central (adj)/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm
century (n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ
certain (adj)/ˈsɝː.tən/chắc chắn, chắc nịch
chair (n)/tʃer/cái ghế
chance (n)/tʃæns/cơ hội
change (n, v)/tʃeɪndʒ/sự thay đổi; thay đổi

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
dance (v)/dæns/nhảy nhót
dangerous (adj)/ˈdeɪn.dʒə.əs/nguy hiểm
dark (adj)/dɑːrk/tối tăm, đen tối
daughter (n)/ˈdɔː.t̬ɚ/(quan hệ với cha mẹ) con gái
day (n)/deɪ/ngày
dead (adj)/ded/chết, hỏng, không hoạt động
decide (v)/dɪˈsaɪd/đưa ra quyết định
decrease (v)/ˈdiː.kriːs/giảm bớt, làm giảm đi
deep (adj)/diːp/sâu, sâu xa
deer (n)/dɪr/con hươu
depend (v)/dɪˈpend/phụ thuộc, tùy thuộc vào
desk (n)/desk/cái bàn làm việc
destroy (v)/dɪˈstrɔɪ/tàn phá, phá hủy
develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển
die (v)/daɪ/chết, mất, hy sinh
different (adj)/ˈdɪf.ər.ənt/khác biệt
difficult (adj)/ˈdɪf.ə.kəlt/khó khăn, gây khó
dinner (n)/ˈdɪn.ɚ/bữa tối
direction (n)/dɪˈrek.ʃən/phương, hướng
dirty (adj)/ˈdɝː.t̬i/dơ bẩn
discover (v)/dɪˈskʌv.ɚ/phát hiện, khám phá ra
dance (v)/dæns/nhảy nhót
dangerous (adj)/ˈdeɪn.dʒə.əs/nguy hiểm
dark (adj)/dɑːrk/tối tăm, đen tối
daughter (n)/ˈdɔː.t̬ɚ/(quan hệ với cha mẹ) con gái
day (n)/deɪ/ngày
dead (adj)/ded/chết, hỏng, không hoạt động
decide (v)/dɪˈsaɪd/đưa ra quyết định
decrease (v)/ˈdiː.kriːs/giảm bớt, làm giảm đi
deep (adj)/diːp/sâu, sâu xa
deer (n)/dɪr/con hươu
depend (v)/dɪˈpend/phụ thuộc, tùy thuộc vào
desk (n)/desk/cái bàn làm việc
destroy (v)/dɪˈstrɔɪ/tàn phá, phá hủy
develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển
die (v)/daɪ/chết, mất, hy sinh
different (adj)/ˈdɪf.ər.ənt/khác biệt
difficult (adj)/ˈdɪf.ə.kəlt/khó khăn, gây khó
dinner (n)/ˈdɪn.ɚ/bữa tối
direction (n)/dɪˈrek.ʃən/phương, hướng
dirty (adj)/ˈdɝː.t̬i/dơ bẩn
discover (v)/dɪˈskʌv.ɚ/phát hiện, khám phá ra

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
each (pron)/iːtʃ/mỗi người, mỗi cái
ear (n)/ɪr/cái tai
early (adj)/ˈɝː.li/sớm, ban đầu
earn (v)/ɝːn/kiếm tiền, giành được (phần thưởng)
earth (n)/ɝːθ/trái đất
east (n)/iːst/phía Đông
easy (adj)/ˈiː.zi/dễ dàng
eat (v)/iːt/ăn
education (n)/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/sự giáo dục, nền giáo dục
effect (n)/əˈfekt/sự ảnh hưởng, sự tác động
egg (n)/eɡ/quả trứng
each (pron)/iːtʃ/mỗi người, mỗi cái
ear (n)/ɪr/cái tai
early (adj)/ˈɝː.li/sớm, ban đầu
earn (v)/ɝːn/kiếm tiền, giành được (phần thưởng)
earth (n)/ɝːθ/trái đất
east (n)/iːst/phía Đông
easy (adj)/ˈiː.zi/dễ dàng
eat (v)/iːt/ăn
education (n)/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/sự giáo dục, nền giáo dục
effect (n)/əˈfekt/sự ảnh hưởng, sự tác động
egg (n)/eɡ/quả trứng

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
game (n)/ɡeɪm/trò chơi
garden (n)/ˈɡɑːr.dən/khu vườn
gate (n)/ɡeɪt/cánh cổng
general (adj)/ˈdʒen.ər.əl/chung chung, nói chung
gentleman (n)/ˈdʒen.t̬əl.mən/quý ông, ngài
get (v)/ɡet/lấy, đạt được, có được
gift (n)/ɡɪft/món quà, quà tặng
give (v)/ɡɪv/cho, biếu, tặng
glad (adj)/ɡlæd/vui sướng, vui mừng
glass (n)/ɡlæs/kính, thủy tinh
go (v)/ɡoʊ/đi, đi đến, đi tới
goat (n)/ɡoʊt/con dê
god (n)/ɡɑːd/thần
gold (n)/ɡoʊld/kim loại vàng
good (adj)/ɡʊd/tốt, hay, khỏe
goodbye (n)/ˌɡʊdˈbaɪ/lời tạm biệt
grandfather (n)/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ông nội, ông ngoại
grandmother (n)/ˈɡræn.mʌð.ɚ/bà nội, bà ngoại
grass (n)/ɡræs/cỏ
grave (n)/ɡreɪv/mộ, phần mộ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
hair (n)/her/tóc
half (n)/hæf/phân nửa, một nửa
hall (n)/hɑːl/phòng lớn, đại sảnh, phòng đợi
hammer (n)/ˈhæm.ɚ/cái búa
hand (n)/hænd/bàn tay
happen (v)/ˈhæp.ən/xảy ra, diễn ra
happy (adj)/ˈhæp.i/vui vẻ
hard (adj)/hɑːrd/cứng, chắc, rắn
hat (n)/hæt/cái mũ
hate (v)/heɪt/ghét, bài xích
have (v)/hæv/có, sở hữu
he (pron)/hiː/ /hi/anh ấy, ông ấy
head (n)/hed/cái đầu, phần đầu
healthy (adj)/ˈhel.θi/mạnh khỏe, tươi tốt
hear (v)/hɪr/lắng nghe
heavy (adj)/ˈhev.i/nặng
heart (n)/hɑːrt/trái tim
heaven (n)/ˈhev.ən/thiên đường
height (n)/haɪt/chiều cao
hello (exclamation)/heˈloʊ/xin chào

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
I (pron)/aɪ/(đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất) tôi, mình
ice (n)/aɪs/băng đá, cục đá
idea (n)/aɪˈdiː.ə/gợi ý, ý tưởng
if (conj)/ɪf/nếu, nếu như
important (adj)/ɪmˈpɔːr.tənt/quan trọng, trọng yếu
in (prep)/ɪn/ở trong, bên trong
increase (v)/ɪnˈkriːs/tăng thêm, tăng lên
inside (n)/ɪnˈsaɪd/phía bên trong
into (prep)/ˈɪn.tuː/vào, vào trong
introduce (v)/ˌɪn.trəˈduːs/giới thiệu
invent (v)/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo
iron (n)/aɪrn/kim loại sắt
invite (v)/ɪnˈvaɪt/mời, rủ
is (v)/ɪz/thì, là (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)
island (n)/ˈaɪ.lənd/hòn đảo
it (pron)/ɪt/nó, cái đó
its (det)/ɪts/(sở hữu) của cái đó, của nó

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
keep (v)/kiːp/lưu giữ, kẹp
key (n)/kiː/chìa khóa
kill (v)/kɪl/giết
kind (adj)/kaɪnd/tốt bụng, thánh thiện
king (n)/kɪŋ/vua
kitchen (n)/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp
knee (n)/niː/đầu gối
knife (n)/naɪf/con dao
knock (v)/nɑːk/đập, đánh, va đụng
know (v)/noʊ/biết

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
ladder (n)/ˈlæd.ɚ/cái thang
lady (n)/ˈleɪ.di/quý bà, quý cô, phu nhân
lamp (n)/læmp/cái đèn
land (n)/lænd/đất, đất liền
large (adj)/lɑːrdʒ/rộng, lớn, nhiều
last (adj)/læst/cuối cùng, sau cùng
late (adj)/leɪt/chậm, muộn, trễ
lately (adv)/ˈleɪt.li/gần đây, mới đây
laugh (v)/læf/cười lớn, cười thành tiếng
lazy (adj)/ˈleɪ.zi/lười biếng, lười nhác
lead (v)/liːd/lãnh đạo, dẫn dắt, dẫn đầu
leaf (n)/liːf/cái lá
learn (v)/lɝːn/học, nghiên cứu
leave (v)/liːv/rời đi, bỏ đi, để lại
leg (n)/leɡ/cái chân
left (adv)/left/về phía bên trái
lend (v)/lend/cho vay, cho mượn
length (n)/leŋθ/chiều dài, độ dài
less (adj)/les/ít hơn
lesson (n)/ˈles.ən/bài học

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M

table_basic_english

Học từ vựng tiếng Anh cơ bản với đầy đủ phiên âm, phát âm, nghĩa và câu ví dụ:

>> Học thử ngay

Từ vựng (Từ loại)Phiên âmNghĩa
machine (n)/məˈʃiːn/máy móc, bộ máy
main (adj)/meɪn/chính, chủ yếu
make (v)/meɪk/làm, tạo ra
male (adj)/meɪl/giống đực, (thuộc) đàn ông
man (n)/mæn/người đàn ông
many (det)/ˈmen.i/nhiều, lắm
map (n)/mæp/bản đồ
mark (n)/mɑːrk/vết, dấu
market (n)/ˈmɑːr.kɪt/chợ, thị trường
marry (v)/ˈmer.i/ /ˈmær.i/cưới, kết hôn
matter (n)/ˈmæt̬.ɚ/vấn đề
may (modal verb)/meɪ/có thể
me (pron)/miː/ /mi/tôi, mình
meal (n)/mɪəl/bữa ăn
mean (v)/miːn/nghĩa là, dự định
measure (v)/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm
meat (n)/miːt/miếng thịt
medicine (n)/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
meet (v)/miːt/gặp gỡ
member (n)/ˈmem.bɚ/thành viên

Để học hết tất cả từ vựng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo khóa học 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab. Hãy tìm bài bạn quan tâm và bắt đầu học cùng Mochi nhé!

bookcase
DANH SÁCH KHÓA HỌC
arrow right